Sơ Đồ Phát Triển Hệ Thống & Thu Nhập (12 Tháng)

THÁNG 1: NỀN TẢNG BAN ĐẦU

Tổng TV Tuyến Dưới: 2 người.

  • 2 F1 đạt Thành Viên (25%).

Tổng GSV trong 3 Tầng: 0.

Cấp bậc Bạn: Nhà Kiến Tạo Thành Công (42%).

DS Cá Nhân (Bạn & non-GSV): 1,050 VP.

DS Tính RO: 0 VP.

Điểm RO: 0 điểm.

Thu nhập: ~4,52triệu (LNBS)

THÁNG 2: TĂNG TRƯỞNG ĐỘI NHÓM

Tổng TV Tuyến Dưới: 8 người.

  • 2 F1 đạt Nhà Kiến Tạo Thành Công (42%).
  • 2 F1 mới đạt Thành Viên (25%).

Tổng GSV trong 3 Tầng: 0.

Cấp bậc Bạn: Giám Sát Viên (50%).

DS Cá Nhân (Bạn & non-GSV): 3,150 VP.

DS Tính RO: 0 VP.

Điểm RO: 0 điểm.

Thu nhập: ~13,03triệu (LNBS)

THÁNG 3: CHINH PHỤC RO

Tổng TV Tuyến Dưới: 26 người.

  • 2 F1 đạt Giám Sát Viên (50%).
  • 2 F1 đạt Nhà Kiến Tạo Thành Công (42%).
  • 2 F1 mới là Thành Viên (25%).

Tổng GSV trong 3 Tầng: 2 (2 F1, 0 F2, 0 F3).

Cấp bậc Bạn: Giám Sát Viên (50%).

DS Cá Nhân (Bạn & non-GSV): 3,150 VP.

DS Tính RO: 6,300 VP.

Điểm RO: 315 điểm.

Thu nhập: ~25triệu (LNBS, RO)

THÁNG 4: ĐẠT GSV TÍCH CỰC & WORLD TEAM

Cấp bậc Bạn: Nhóm Thế Giới, GSV Tích Cực.

Tổng TV Tuyến Dưới: 80 người.

F1 của Bạn: 4 F1 GSV; 2 F1 NKTC; 2 F1 TV mới.

Tổng GSV trong 3 Tầng: 8 (4 F1, 4 F2, 0 F3).

DS Cá Nhân (Bạn & non-GSV): 3,150 VP.

DS Tính RO: 25,200 VP.

Điểm RO: 1,260 điểm.

Thu nhập: ~60,91triệu (LNBS, RO)

Hoàn thành Giám Sát Viên Tích Cực & Nhóm Thế Giới.
Tháng 1/3 trong chu kỳ đạt chuẩn Nhóm Phát Triển Toàn Cầu (GET).

THÁNG 5: BÙNG NỔ DOANH SỐ RO

Cấp bậc Bạn: Nhóm Thế Giới (World Team).

Tổng TV Tuyến Dưới: 242 người.

F1 của Bạn: 6 F1 GSV; 2 F1 NKTC; 2 F1 TV mới.

Tổng GSV trong 3 Tầng: 22 (6 F1, 8 F2, 8 F3).

DS Cá Nhân (Bạn & non-GSV): 3,150 VP.

DS Tính RO: 69,300 VP.

Điểm RO: 3,465 điểm.

Thu nhập: ~144,7triệu (LNBS, RO)

Tháng 2/3 đạt chuẩn GET. Tháng 1/3 đạt chuẩn GET 2500.

THÁNG 6: HOÀN THIỆN TIÊU CHUẨN GET

Cấp bậc Bạn: Nhóm Thế Giới (World Team).

Tổng TV Tuyến Dưới: 728 người.

F1 của Bạn: 8 F1 GSV; 2 F1 NKTC; 2 F1 TV mới.

Tổng GSV trong 3 Tầng: 36 (8 F1, 12 F2, 16 F3).

DS Cá Nhân (Bạn & non-GSV): 3,150 VP.

DS Tính RO: 113,400 VP.

Điểm RO: 5,670 điểm.

Thu nhập: ~228,49triệu (LNBS, RO)

Hoàn tất 3 tháng đạt chuẩn GET.
Tháng 2/3 đạt chuẩn GET 2500. Tháng 1/3 đạt chuẩn Nhóm Triệu Phú.

THÁNG 7: CÔNG NHẬN GET & HƯỞNG PB

Cấp bậc Bạn: Nhóm Phát Triển Toàn Cầu (GET).

Tổng TV Tuyến Dưới: 2,186 người.

F1 của Bạn: 10 F1 GSV (2 F1 đạt GET).

Tổng GSV trong 3 Tầng: 50 (10 F1, 16 F2, 24 F3).

DS Cá Nhân (Bạn & non-GSV): 3,150 VP.

DS Tính RO: 157,500 VP.

Điểm RO: 7,875 điểm.

Thu nhập: ~585,2triệu (LNBS, RO, PB 2%)

Hoàn tất 3 tháng đạt chuẩn GET 2500.
Tháng 2/3 đạt chuẩn Nhóm Triệu Phú. Tháng 1/3 đạt chuẩn Triệu Phú 7500.

THÁNG 8: CÔNG NHẬN GET 2500

Cấp bậc Bạn: Nhóm GET 2500.

Tổng TV Tuyến Dưới: 6,560 người.

F1 của Bạn: 12 F1 GSV (4 F1 đạt GET).

Tổng GSV trong 3 Tầng: 64 (12 F1, 20 F2, 32 F3).

DS Cá Nhân (Bạn & non-GSV): 3,150 VP.

DS Tính RO: 201,600 VP.

Điểm RO: 10,080 điểm.

Thu nhập: ~961triệu (LNBS, RO, PB 2%)

Hoàn tất 3 tháng đạt chuẩn Nhóm Triệu Phú.
Tháng 2/3 đạt chuẩn Triệu Phú 7500. Tháng 1/3 đạt chuẩn Nhóm Chủ Tịch.

THÁNG 9: CÔNG NHẬN TRIỆU PHÚ

Cấp bậc Bạn: Nhóm Triệu Phú.

Tổng TV Tuyến Dưới: 19,682 người.

F1 của Bạn: 14 F1 GSV (6 F1 đạt GET).

Tổng GSV trong 3 Tầng: 78 (14 F1, 24 F2, 40 F3).

DS Cá Nhân (Bạn & non-GSV): 3,150 VP.

DS Tính RO: 245,700 VP.

Điểm RO: 12,285 điểm.

Thu nhập: ~1,13tỷ (LNBS, RO, PB 2%)

Hoàn tất 3 tháng đạt chuẩn Triệu Phú 7500.
Tháng 2/3 đạt chuẩn Nhóm Chủ Tịch.
Giai Đoạn Chờ (1/2): Hưởng 2% PB.

THÁNG 10: CÔNG NHẬN TRIỆU PHÚ 7500

Cấp bậc Bạn: Nhóm Triệu Phú 7500.

Tổng TV Tuyến Dưới: 59,048 người.

F1 của Bạn: 16 F1 GSV (8 F1 đạt GET).

Tổng GSV trong 3 Tầng: 92 (16 F1, 28 F2, 48 F3).

DS Cá Nhân (Bạn & non-GSV): 3,150 VP.

DS Tính RO: 289,800 VP.

Điểm RO: 14,490 điểm.

Thu nhập: ~2,4tỷ (LNBS, RO, PB 2%)

Hoàn tất 3 tháng đạt chuẩn Nhóm Chủ Tịch.
Giai Đoạn Chờ (2/2): Hưởng 2% PB.

THÁNG 11: CÔNG NHẬN CHỦ TỊCH

Cấp bậc Bạn: Nhóm Chủ Tịch.

Tổng TV Tuyến Dưới: 177,146 người.

F1 của Bạn: 18 F1 GSV (2 F1 MILL, 10 F1 GET).

Tổng GSV trong 3 Tầng: 106 (18 F1, 32 F2, 56 F3).

DS Cá Nhân (Bạn & non-GSV): 3,150 VP.

DS Tính RO: 333,900 VP.

Điểm RO: 16,695 điểm.

Thu nhập: ~5,95tỷ (LNBS, RO, PB 4%)

Tháng 1/3 đạt chuẩn PT 15K. Đủ điều kiện công nhận 2 Kim Cương.
Giai Đoạn Chờ (1/3): Hưởng 4% PB (do RO > 4k).

THÁNG 12: PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

Cấp bậc Bạn: Nhóm Chủ Tịch, 2 Kim Cương.

Tổng TV Tuyến Dưới: 531,440 người.

F1 của Bạn: 20 F1 GSV (2 F1 PT, 4 F1 MILL, 4 F1 GET).

Tổng GSV trong 3 Tầng: 120 (20 F1, 36 F2, 64 F3).

DS Cá Nhân (Bạn & non-GSV): 3,150 VP.

DS Tính RO: 378,000 VP.

Điểm RO: 18,900 điểm.

Thu nhập: ~6,83tỷ (LNBS, RO, PB 4%)

Tháng 2/3 đạt chuẩn PT 15K. Củng cố danh hiệu 2 Kim Cương.
Giai Đoạn Chờ (2/3): Tiếp tục hưởng 4% PB.
Tổng Kết Lộ Trình "MAP 350"
Biểu Đồ Tăng Trưởng Thu Nhập
Tháng Tổng TV Tuyến Dưới Điểm RO Cấp Bậc (Cuối Tháng) Tổng TN (Không LNBL)
120NKTC (42%)~4,52 triệu
280GSV (50%)~13,03 triệu
326315GSV (50%)~25 triệu
4801,260Nhóm Thế Giới~60,91 triệu
52423,465Nhóm Thế Giới~144,7 triệu
67285,670Nhóm Thế Giới~228,49 triệu
72,1867,875Nhóm GET~585,2 triệu
86,56010,080Nhóm GET 2500~961 triệu
919,68212,285Nhóm Triệu Phú~1,13 tỷ
1059,04814,490Nhóm Triệu Phú 7500~2,4 tỷ
11177,14616,695Nhóm Chủ Tịch~5,95 tỷ
12531,44018,900Nhóm Chủ Tịch~6,83 tỷ

Diễn Giải Chi Tiết Về Thu Nhập (Ước Tính)

Các con số Thu Nhập trong lộ trình này là ước tính dựa trên mô hình MAP 350 và Kế Hoạch Trả Thưởng Herbalife VN, đến từ nhiều nguồn tùy vào cấp bậc và hiệu suất kinh doanh:

  • Lợi Nhuận Bán Lẻ (LNBL)

    Chênh lệch giữa giá bạn mua (sau chiết khấu) và giá bán cho khách hàng (chiết khấu 25%-50% trên Cơ Sở Thu Nhập).

    Lưu ý: Trong mô hình MAP 350 này, phần TN Ước Tính hàng tháng không bao gồm LNBL. Tuy nhiên, LNBL vẫn là một nguồn TN quan trọng cho TV.

  • Lợi Nhuận Bán Sỉ (LNBS)

    Chênh lệch giá chiết khấu của bạn và của TV tuyến dưới mua trực tiếp từ Herbalife (lên đến 25% trên Cơ Sở Thu Nhập).

  • Hoa hồng Thành Tích Lãnh Đạo (RO)

    Khi là GSV đủ điều kiện, nhận 1%-5% trên DS Mạng Lưới của 3 tầng GSV đủ tiêu chuẩn tuyến dưới.

  • Hoa Hồng Doanh Số (PB)

    Dành cho Nhóm TAB (GET trở lên) đủ điều kiện. Thưởng thêm 2%-7% trên Tổng DS của GSV tuyến dưới, tùy cấp bậc TAB.

    Lưu ý quan trọng: Khi đạt cấp Nhóm Triệu Phú và Nhóm Chủ Tịch, bạn phải trải qua "Giai Đoạn Chờ" (2-3 tháng) và chỉ hưởng mức PB thấp hơn trước khi nhận mức PB tối đa của cấp bậc đó.

Quy tắc chặn PB: Khi TV Nhóm TAB tuyến dưới cũng nhận PB, % PB bạn nhận từ nhánh đó có thể điều chỉnh. Ví dụ: Bạn hưởng 6% PB, tuyến dưới hưởng 2% PB, bạn nhận 6% từ DS của TV TAB đó và 4% (chênh lệch) từ DS của GSV trong hệ thống họ (đến TV TAB tiếp theo). Xem chi tiết Kế Hoạch Trả Thưởng.

Lưu ý quan trọng: Các con số Thu Nhập, đặc biệt là ROPB, là ước tính dựa trên mô hình MAP 350 (mỗi TV tích cực 350 VP Trực Tiếp/tháng) và tuân thủ 100% Kế Hoạch Trả Thưởng. Phiên bản này đã được hiệu chỉnh để tính đến "Giai Đoạn Chờ" theo quy định. Tuy nhiên, tính toán PB chính xác khi có nhiều tuyến dưới TAB hưởng PB rất phức tạp, phụ thuộc cấu trúc DS và cấp bậc TAB cụ thể. Các số liệu này minh họa tiềm năng và nguyên tắc của Kế Hoạch Trả Thưởng Herbalife VN. Thành công phụ thuộc nỗ lực cá nhân, thời gian cống hiến, kỹ năng bán hàng và xây dựng mạng lưới.